lop 5 bai hoc hom nay 24/10/2021

Động từ thường thêm ing (V- ing):

diễn tả hoạt động đang xảy ra

1. Thông thường, chúng ta chỉ việc thêm đuôi “-ing” vào sau động từ.

learn => learning                     look => looking
work => working                      sing => singing

2. Động từ tận cùng bằng "e" , ta bỏ "e"  rồi mới thêm "ing"

take => taking                      dance => dancing

3. Động từ tận cùng bằng "ee", chỉ việc thêm "ing"

see => seeing                     

4. Động từ tận cùng bằng "ie", ta biến "ie" thành "y" rồi thêm "ing".

lie =>lying

Lưu ý: Nhưng động từ tận cùng bằng "y" vẫn giữ nguyên "y" khi thêm "ing".

carry => carrying                 study => studying

5. Quy tắc gấp đôi phụ âm cuối khi thêm "ing" : Với động từ 1 âm tiết, tận cùng bằng “Nguyên âm + Phụ âm” (Trừ h, w, x, y), ta gấp đôi phụ âm và thêm "ing".

win => winning                            stop => stopping

Lưu ý: Với những động từ tận cùng bằng h, w, x, y thì ta giữ nguyên và thêm "ing" như bình thường:

fix  => fixing                               snow => snowing

mix =>  mixing                           play => playing

 

6. Với động từ 2 vần, trọng âm rơi vào âm tiết cuối, tân cùng bằng “nguyên âm + phụ âm”, ta gấp đôi phụ âm và thêm "ing"

Prefer =>  preferring                                    begin => beginning

Transfer => transferring                               travel => travelling

7. Với 3 động từ  tận cùng là "C" , bạn phải thêm chữ “K” ở cuối rồi mới thêm  "ing".

Traffic  => trafficking;  Mimic  => mimicking ; Panic  => panicking

Bài tập: thêm Ving

 

Cột thêm -ing

swim-

swimming in the water

surf –

surfing

surfing the internet

snorkel –

Snorkeling in the sea

sail –

sailing in our little boat

waterski –

waterskiing

take –

taking a photo

taking photos

She is taking photos

run –

running

She is running

ride –

riding

She is riding a bike.

kayak –

kayaking

sleep –

sleeping in the sun

She is sleeping in the sun.

The cat is sleeping on the chair.

draw –

drawing pictures

He is drawing pictures

eat –

eating a sandwich

I am eating a sandwich

windsurf –

windsurfing at the beach

She is windsurfing at the beach

She likes windsurfing at the beach

She is going to windsurfing at the beach

S + am/is/are + going to + Vo

make =>            

a making

She is making a cake . king a cake  

free =>

freeing

agree =>          

agreeing   

die =>

dying

stay =>

staying

hurry =>         

hurrying   

run

=> running

age

=> aging

have

having fun at the beach

 

play at the beach today

shop =>   

shopping 

catch

catch the bus to work

catch the bus to school

 

 

 

 

 

Khi nào thì thêm ing

Dấu hiệu chọn

Now, listen!, at the moment; be quiet! Look!

Phải sử dụng cấu trúc: S+ am/is/are + Ving.


Nhận xét

Bài đăng phổ biến từ blog này