lop 5 ngay 27 thang 11 năm 2021

A Tính từ -Trạng từ

1 Tính từ

This is my book. (tính từ sở hữu

This is my green book . (tính từ chỉ màu sắc)

The car is faster than the bike. (fast: tính từ; faster than: so sánh hơn).

The bike is slower than the car.

Ghi nhớ 1: tính từ đứng trước danh từ

Trạng từ

Adj+ly = ADV

Slow – slowly

 

Quiet – quietly

 

Happy – happily

 

Loud – loudly

 

Soft - softly

 

 

 

Bỏ y dài

 

 

 

Careful – carefully

 

Quick – quickly

 

Bad – badly

 

Good – well

 

Fast – fast

 

 

 

 

 

Giữ nguyên

Gạch dưới trạng từ.Dịch sang tiếng Việt

He ran slowly.

             adv

 

 

They talked quietly.

 

She smiled happily.

 

They did their homework carefully.

 

Our team played well.

 

We all cheered loudly.

 

The bell rang softly.

 

The teacher said “run quickly”.

 

The teacher said “listen carefully”.

 

 

 

 

 

 

Ghi nhớ: Tính từ đứng trước danh từ.

     Trạng từ đứng sau động từ thường.

Trạng từ chỉ tần suất (số lần trong tuần, tháng….) đứng trước động từ thường Always; sometimes, never; usually.

 Sometimes: đứng cuối câu hoặc đầu câu.

Trạng từ chỉ tần suất trả lời cho câu hỏi How often

How often do you watch TV? I sometimes watch TV once a week.

How often do you read a book? I usually read a book twice (hai lần) a week.


Nhận xét

Bài đăng phổ biến từ blog này