lop 5 ngay 22 thang 1 nam 2022
laugh and talk together all day |
new clothes |
red envelope |
fireworks |
cười và nói cùng nhau |
quần áo mới |
bao li xi |
pháo hoa |
Ask and
answer.
What do
you do at Tet? |
1 I go to the market. |
|
2 I buy many/ flowers. |
|
3 I buy some food |
|
4 I decorate the house. |
|
5 I go shopping. |
|
6 I make banh chung. |
|
7 I watch firework displays. |
|
8 I wear nice
/new clothes. |
|
9 I visit grandparents. |
|
10 I eat lots of banh chung. |
What do you do ……..?
On the first day of Tet |
I visit my grandparents |
On the second day of Tet |
I get lucky money from my parents |
On the third day of Tet |
I take gifts
to my teachers |
To
first foot (v) |
Xông
đất |
|
|
– Before New Year’s Eve (n) Tất Niên (tiệc cuối năm)
– Lunar / lunisolar calendar (n) Lịch Âm lịch.(theo
vòng quay mặt trăng). Dương lịch theo vòng quay mặt trời)
– Lunar New Year (n) Tết Nguyên Đán
– New Year’s Eve (n) Giao Thừa
– The New Year (n) Tân Niên.
– First caller (n) Người xông đất.
– Go to
flower market (n) Đi chợ hoa
Lunar
New Year /ˈluːnə njuː jɪə/ Tết nguyên đán
🎇 Kitchen
Gods' Day /ˈkɪʧɪn gɒdz deɪ/ Tết Táo Quân
🎇 Kitchen
Gods ritual /ˈkɪʧɪn gɒdz ˈrɪʧʊəl/ lễ cúng Táo Quân
🎇 carp
/kɑːp/ cá chép
🎇 joss
paper /ʤɒs ˈpeɪpə/ đồ mã
🎇 hell
money /hɛl ˈmʌni/ tiền âm phủ
🎇 incense
/ˈɪnsɛns/ hương, nhang
🎇 feast
/fiːst/ cỗ bàn
🎇 altar
/ˈɔːltə/ bàn thờ
Nhận xét
Đăng nhận xét