Bài đăng

Đang hiển thị bài đăng từ Tháng 2, 2022
 ngày 12 tháng 2 năm 2022 Ghi nhớ: động từ tobe: am; is ; are I am was She, He It, is was We ; You; They ; are were   Dùng was; were diễn tả quá khứ (sự việc, hành động đã xảy ra) Dấu hiệu nhận biết quá khứ : ago; last night/week/month/year , yesterday …., ngữ cảnh Số ít (1) Số nhiều (2 trở lên) There was a Big C super market. There were + Ns (danh từ số nhiều) There were bike s 10 years ago. There were train s one hundred years ago. There were some …… There were lots of….. There weren’t any…….     any: bất kỳ, dùng cho câu phủ định số nhiều some, lots of: khẳng định số nhiều     Write: was; weren’t; were. Dịch tiếng Việt 1    There…….a park in our fifty years ago. 2    There ……….some funny trains one hundred years ago. ...